1. Tên sản phẩm: BỘT DIẾP CÁ LỘC TÍN
2. Thành phần: 100% rau diếp cá khô.
3. Thời hạn sử dụng: 12 tháng kể từ ngày sản xuất.
4. Hướng dẫn sử dụng:
- Dùng pha với nước ấm, uống trực tiếp hoặc pha 2 thìa cafe bột diếp cá với 200 ml nước cộng với ít hoặc sữa đặc để dễ uống.
- Nên uống trước bữa ăn 30 phút và có thể kết hợp thêm một số ra củ khác để dễ uống hơn.
5. Quy cách đóng gói và chất liệu bao bì
5.1. Quy cách đóng gói: 100g.
5.2. Chất liệu bao bì: Sản phẩm được đựng trong bao bì chuyên dùng cho thực phẩm, đảm bảo vệ sinh.
6. Hướng dẫn bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp, đậy kín nắp sau khi sử dụng.
7. Thông tin cảnh báo an toàn, vệ sinh: Không sử dụng sản phẩm khi có mùi lạ hoặc có hiện tượng bị mốc.
I. Yêu cầu kỹ thuật
- QCVN 8-1:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm.
- QCVN 8-2:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm.
- Tiêu chuẩn cơ sở của nhà sản xuất số TCCS 03:2022/LỘC TÍN-BỘT DIẾP CÁ.
1. Chỉ tiêu cảm quan: Áp dụng theo TCCS 03:2022/LỘC TÍN-BỘT DIẾP CÁ
- Màu sắc: Màu xanh rêu.
- Mùi,vị: Có mùi đặc trưng của bột diếp cá, không có mùi vị lạ.
- Trạng thái: Dạng bột, không vón cục
2. Chỉ tiêu hóa lý: Áp dụng theo TCCS 03:2022/LỘC TÍN-BỘT DIẾP CÁ.
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
1 |
Hàm lượng tạp chất |
g/100g |
≤ 1 |
2 |
Độ ẩm |
g/100g |
≤ 13 |
3 |
Tro tổng số |
g/100g |
≤ 5 |
4 |
Hàm lượng tro không tan trong acid HCl |
g/100g |
≤ 1 |
3. Chỉ tiêu vi sinh vật: Áp dụng theo TCCS 03:2022/LỘC TÍN-BỘT DIẾP CÁ
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
1 |
Tổng số vi sinh vật hiếu khí |
CFU/g |
105 |
2 |
Tổng số nấm men nấm mốc |
CFU/g |
102 |
3 |
Coliform |
CFU/g |
10 |
4 |
E.coli |
CFU/g |
0 |
5 |
Cl.perfringens |
CFU/g |
10 |
6 |
B.cereus |
CFU/g |
102 |
4. Chỉ tiêu kim loại nặng: Áp dụng theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia: QCVN 8-2:2011/BYT-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm
TT |
Tên chi tiêu |
Đơn vị |
Mức tối đa |
1 |
Cadmi |
mg/kg |
0,2 |
2 |
Chì |
mg/kg |
0,3 |
3 |
As |
mg/kg |
1 |
5. Độc tố vi nấm: Áp dụng theo QCVN 8-1:2011/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm.
TT |
Tên chi tiêu |
Đơn vị |
Mức tối đa |
1 |
Aflatoxin tổng số |
µg/kg |
4 |
2 |
Aflatoxin B1 |
µg/kg |
2 |
3 |
Ochratoxin A |
µg/kg |
2 |
Quy trình sản xuất |
Các chỉ tiêu kiểm soát |
Quy định kỹ thuật |
Tần suất lấy mẫu/cỡ mẫu |
Thiết bị thử nghiệm/kiểm tra |
Phương pháp thử/kiểm tra |
Biểu ghi chép |
Nguyên liệu |
Kiểm tra cảm quan |
Màu xanh rêu |
01 lần/lô nguyên liệu |
Mắt thường |
Cảm quan |
Sổ theo dõi thu mua nguyên liệu |
Phân loại |
Tạp chất |
Cảm quan |
01 lần/mẻ |
Mắt thường |
Cảm quan |
Sổ theo dõi quá trình chế biến |
Xay |
Độ mịn |
Cảm quan |
01 lần/mẻ |
Rây |
Cảm quan |
Sổ theo dõi quá trình chế biến |
Sấy khô |
Độ ẩm |
≤ 13 |
01 lần/mẻ |
Tủ sấy và cân |
Đọc chỉ số trên thiết bị đo |
Sổ theo dõi quá trình chế biến |
Định hình bao gói |
Cân |
Khối lượng tịnh từng sản phẩm |
Suốt quá trình sản xuất |
Mắt thường |
Đọc chỉ số trên thiết bị đo |
Sổ theo dõi quá trình chế biến |
Dán nhãn |
Nội dung ghi nhãn |
Đầy đủ thông tin theo quy định |
Suốt quá trình sản xuất |
Mắt thường |
Theo NĐ 43/2017/NĐ-CP
|
Sổ theo dõi quá trình chế biến |